(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất
của trường trung học cơ sở và trung học phổ thông,
năm học 2019 – 2020
TT | Nội dung | Số lượng | Bình quân | |||||||
I | Số phòng học | 38 | 1,06 | |||||||
II | Loại phòng học |
| - | |||||||
1 | Phòng học kiên cố | 38 | 1,06 | |||||||
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | - | |||||||
3 | Phòng học tạm | 0 | - | |||||||
4 | Phòng học nhờ | 0 | - | |||||||
5 | Số phòng học bộ môn | 6 | 0,23 | |||||||
6 | Số phòng học đa chức năng | 1 | 0,04 | |||||||
7 | Bình quân lớp/phòng học | 43 | 1,13 | |||||||
8 | Bình quân học sinh/lớp | 1741 | 40.41 | |||||||
III | Số điểm trường | 2 | - | |||||||
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 15441 |
| |||||||
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 1200 |
| |||||||
VI | Tổng diện tích các phòng | 6611 |
| |||||||
1 | Diện tích phòng học (m2) | 48 |
| |||||||
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 64 |
| |||||||
3 | Diện tích phòng chuẩn bị (m2) | 2 |
| |||||||
3 | Diện tích thư viện (m2) | 128 |
| |||||||
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) |
|
| |||||||
5 | Diện tích phòng khác (….)(m2) |
|
| |||||||
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
| Số bộ/lớp | |||||||
1 | Khối lớp 10 | 80 | 1,86 | |||||||
2 | Khối lớp 11 | 80 | 1,86 | |||||||
3 | Khối lớp 12 | 80 | 1,86 | |||||||
4 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) | 1 | - | |||||||
5 | ….. |
|
| |||||||
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 52 | 0,03 | |||||||
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng |
| Số thiết bị/lớp | |||||||
1 | Ti vi | 4 | 0,09 | |||||||
2 | Cát xét | 0 |
| |||||||
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 0 |
| |||||||
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 0/6/4 | 0/0,14/0,09 | |||||||
5 | Thiết bị khác… |
|
| |||||||
| Nội dung | Số lượng (m2) | ||||||||
X | Nhà bếp |
| ||||||||
XI | Nhà ăn |
| ||||||||
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ | ||||||
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
|
| |||||||
XIII | Khu nội trú |
|
|
| ||||||
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||||||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||||||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 |
| 5 |
| 0,15 | ||||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
| ||||
| Nội dung | Có | Không | |||||||
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
| |||||||
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
| |||||||
XVII | Kết nối internet (ADSL) | x |
| |||||||
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x |
| |||||||
XIX | Tường rào xây | x |
| |||||||
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của trường trung học cơ sở và trung học phổ thông, năm học 2019 - 2020
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng III | Hạng II | Hạng I | Xuất sắc | Khá | Trung bình | Kém | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 111 |
| 13 | 90 |
| 5 | 3 | 100 |
|
| 15 | 84 | 1 |
| |
I | Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: | 96 |
|
|
|
|
|
| 96 |
|
| 15 | 80 | 1 |
|
1 | Toán | 16 |
| 2 | 14 |
|
|
| 16 |
|
| 2 | 14 | 0 |
|
2 | Lý – Công nghệ | 8 |
| 2 | 6 |
|
|
| 8 |
|
| 2 | 4 | 1 |
|
3 | Hóa | 8 |
| 5 | 3 |
|
|
| 8 |
|
| 1 | 7 |
|
|
4 | Sinh - KTNN | 8 |
|
| 8 |
|
|
| 8 |
|
| 4 | 4 |
|
|
5 | Tin | 7 |
|
| 4 |
|
|
| 7 |
|
|
| 7 |
|
|
6 | Văn | 13 |
| 1 | 12 |
|
|
| 13 |
|
| 1 | 12 |
|
|
7 | Sử | 5 |
| 1 | 4 |
|
|
| 5 |
|
| 2 | 3 |
|
|
8 | Địa | 4 |
|
| 4 |
|
|
| 4 |
|
| 1 | 3 |
|
|
9 | GDCD | 4 |
|
| 4 |
|
|
| 4 |
|
|
| 4 |
|
|
10 | Tiếng Anh | 14 |
| 1 | 13 |
|
|
| 14 |
|
| 1 | 13 |
|
|
11 | Thể dục - QPAN | 9 |
|
| 9 |
|
|
| 9 |
|
| 1 | 8 |
|
|
II | Cán bộ quản lý | 4 |
| 2 | 2 |
|
|
| 4 |
|
|
| 4 |
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| 1 |
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 3 |
| 1 | 2 |
|
|
| 3 |
|
|
| 3 |
|
|
III | Nhân viên | 11 |
|
| 2 |
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhân viên văn thư | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
3 | Thủ quỹ | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
4 | Nhân viên y tế | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
5 | Nhân viên thư viện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
| 1 |
|
|
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
7 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Nhân viên công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Nhân viên BV-PV | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 |
|
|
Châu Thành, ngày 05 tháng 9 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị