(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
SỞ GDĐT AN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất
của trường trung học cơ sở và trung học phổ thông,
cuối năm học 2021 – 2022
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Số phòng học | 36 | - |
II | Loại phòng học |
| - |
1 | Phòng học kiên cố | 36 | - |
2 | Phòng học bán kiên cố | 0 | - |
3 | Phòng học tạm | 0 | - |
4 | Phòng học nhờ | 0 | - |
5 | Số phòng học bộ môn | 7 | - |
6 | Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) | 1 | - |
7 | Bình quân lớp/phòng học | 44 | 1,22 |
8 | Bình quân học sinh/lớp | 1896 | 43.11 |
III | Số điểm trường | 2 | - |
IV | Tổng số diện tích đất (m2) | 15441 |
|
V | Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) | 1200 |
|
VI | Tổng diện tích các phòng | 6611 |
|
1 | Diện tích phòng học (m2) | 48 |
|
2 | Diện tích phòng học bộ môn (m2) | 64 |
|
3 | Diện tích phòng chuẩn bị (m2) |
|
|
3 | Diện tích thư viện (m2) | 128 |
|
4 | Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2) | 0 |
|
5 | Diện tích phòng khác (….)(m2) |
|
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
| Số bộ/lớp |
1 | Khối lớp 10 | 80 | 1,86 |
2 | Khối lớp 11 | 80 | 1,86 |
3 | Khối lớp 12 | 80 | 1,86 |
4 | Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) | 0 | - |
5 | ….. |
|
|
VIII | Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập (Đơn vị tính: bộ) | 89 | 0,05 |
IX | Tổng số thiết bị đang sử dụng |
| Số thiết bị/lớp | ||
1 | Ti vi | 8 | 0,18 | ||
2 | Cát xét | 0 |
| ||
3 | Đầu Video/đầu đĩa | 0 |
| ||
4 | Máy chiếu OverHead/projector/vật thể | 0 | 0 | ||
5 | Thiết bị khác… |
|
| ||
| Nội dung | Số lượng (m2) | |||
X | Nhà bếp |
| |||
XI | Nhà ăn |
| |||
| Nội dung | Số lượng phòng, tổng diện tích (m2) | Số chỗ | Diện tích bình quân/chỗ |
XII | Phòng nghỉ cho học sinh bán trú |
|
|
|
XIII | Khu nội trú |
|
|
|
XIV | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/học sinh | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 1 |
| 5 |
| 0,15 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
| Nội dung | Có | Không |
XV | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XVI | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XVII | Kết nối internet (ADSL) | x |
|
XVIII | Trang thông tin điện tử (website) của trường | x |
|
XIX | Tường rào xây | x |
|
Châu Thành, ngày 18 tháng 6 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
SỞ GDĐT AN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của trường trung học cơ sở và trung học phổ thông, cuối năm học 2021 - 2022
STT | Nội dung | Tổng số | Trình độ đào tạo | Hạng chức danh nghề nghiệp | Chuẩn nghề nghiệp | ||||||||||
TS | ThS | ĐH | CĐ | TC | Dưới TC | Hạng III | Hạng II | Hạng I | Tốt | Khá | Đạt | Không đạt | |||
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 112 |
| 15 | 90 |
| 5 | 3 | 99 | 3 |
| 92 | 9 | 1 | 0 | |
I | Giáo viên Trong đó số giáo viên dạy môn: | 98 |
| 11 | 87 |
|
|
| 95 | 3 |
| 88 | 9 | 1 | 0 |
1 | Toán | 17 |
| 2 | 15 |
|
|
| 17 |
|
| 16 | 1 |
|
|
2 | Lý – Công nghệ | 9 |
| 2 | 7 |
|
|
| 9 |
|
| 7 | 1 | 1 |
|
3 | Hóa | 8 |
| 4 | 5 |
|
|
| 8 | 1 |
| 7 | 1 |
|
|
4 | Sinh - KTNN | 8 |
|
| 8 |
|
|
| 8 |
|
| 8 |
|
|
|
5 | Tin | 7 |
|
| 7 |
|
|
| 7 |
|
| 4 | 3 |
|
|
6 | Văn | 13 |
| 1 | 12 |
|
|
| 13 |
|
| 13 |
|
|
|
7 | Sử | 5 |
| 1 | 4 |
|
|
| 4 | 1 |
| 5 |
|
|
|
8 | Địa | 4 |
| 1 | 3 |
|
|
| 4 |
|
| 3 | 1 |
|
|
9 | GDCD | 4 |
|
| 4 |
|
|
| 4 |
|
| 2 | 2 |
|
|
10 | Tiếng Anh | 14 |
| 1 | 13 |
|
|
| 14 |
|
| 14 |
|
|
|
11 | Thể dục - QPAN | 9 |
|
| 9 |
|
|
| 9 |
|
| 8 | 1 |
|
|
II | Cán bộ quản lý | 4 |
| 3 | 1 |
|
|
| 4 |
|
| 4 |
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1 |
|
| 1 |
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 3 |
| 2 | 1 |
|
|
| 3 |
|
| 3 |
|
|
|
III | Nhân viên | 10 |
|
| 2 |
| 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhân viên văn thư | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Thủ quỹ | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nhân viên y tế | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Nhân viên thư viện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhân viên thiết bị, thí nghiệm | 2 |
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Nhân viên công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Nhân viên BV-PV | 3 |
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
Châu Thành, ngày 18 tháng 6 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
SỞ GDĐT AN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông,
Cuối năm học 2021 - 2022
STT | Nội dung | Chia theo khối lớp |
| ||
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 |
| ||
I | Điều kiện tuyển sinh | Hoàn Thành chương trình lớp 9 và thi tuyển đầu cấp | Hoàn thành chương trình lớp 10, đủ điều kiện lên lớp | Hoàn thành chương trình lớp 11, đủ điều kiện lên lớp. |
|
II | Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện | - SGK hiện hành-BGDĐT - chương trình 35 tuần, học 01 buổi/ngày | - SGK hiện hành-BGDĐT - chương trình 35 tuần, học 01 buổi/ngày | - SGK hiện hành-BGDĐT - chương trình 35 tuần, học 01 buổi/ngày |
|
III | Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình; Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh | - Thường xuyên qua Vietschool, Phiếu LLGĐ, điện thoại, gặp trực tiếp; - Chuyên cần, tích cực, chủ động, sáng tạo. | - Thường xuyên qua Vietschool, Phiếu LLGĐ, điện thoại, gặp trực tiếp; - Chuyên cần, tích cực, chủ động, sáng tạo. | - Thường xuyên qua Vietschool, Phiếu LLGĐ, điện thoại, gặp trực tiếp; - Chuyên cần, tích cực, chủ động, sáng tạo. |
|
IV | Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục | - GD NGLL; - TDTT; - Ngoại khóa: rèn luyện kỹ năng, trải nghiệm, tư vấn hướng nghiệp. - Hoạt động Đoàn TNCSHCM | - GD NGLL - TDTT, - Ngoại khóa: rèn luyện kỹ năng, trải nghiệm, tư vấn hướng nghiệp. - Hoạt động Đoàn TNCSHCM | - GD NGLL - TDTT, - Ngoại khóa: rèn luyện kỹ năng, trải nghiệm, tư vấn hướng nghiệp. - Hoạt động Đoàn TNCSHCM |
|
V | Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được | - HL: Giỏi và khá 84,15%, không có kém - HK: Tốt và khá 99,69%, không có loại yếu. - Sức khỏe HS: 100% đạt loại tốt | - HL: Giỏi và khá 88,08%, không có kém - HK: loại tốt và khá 99,53%, không có loại yếu. - Sức khỏe HS: 100% đạt loại tốt | - HL: Giỏi và khá 95,63%, không có kém - HK: loại tốt và khá 99,84%, không có loại yếu. - Sức khỏe HS: 100% đạt loại tốt |
|
VI | Khả năng học tập tiếp tục của học sinh | Lên lớp 99,84% | Lên lớp 100% | - tỉ lệ đỗ TN: 99,83%, - Tỉ lệ đỗ ĐH-CĐ: 80% |
|
Châu Thành, ngày 18 tháng 6 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị
Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
SỞ GDĐT AN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN BỈNH KHIÊM
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của
trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, cuối năm học 2021– 2022
STT | Nội dung | Tổng số | Chia ra theo khối lớp | |||
Lớp 10 | Lớp 11 | Lớp 12 |
| |||
I | Số học sinh chia theo hạnh kiểm | 1896 | 650 | 629 | 617 |
|
1 | Tốt (tỷ lệ so với tổng số) | 1844 97,26 | 630 96,92 | 612 97,3 | 602 97,57 |
|
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 46 2,43 | 18 2,27 | 14 2,23 | 14 2,27 |
|
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 6 0,32 | 2 0,31 | 3 0,48 | 1 0,16 |
|
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 0 0,0 | 0 0,0 | 0 0,0 | 0 0,0 |
|
II | Số học sinh chia theo học lực | 1896 | 650 | 629 | 617 |
|
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 835 44,04 | 247 38,0 | 286 45,47 | 302 48,95 |
|
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) | 856 45,15 | 300 46,15 | 268 42,61 | 288 46,68 |
|
3 | Trung bình (tỷ lệ so với tổng số) | 204 10,76 | 102 15,69 | 75 11,92 | 27 4,38 |
|
4 | Yếu (tỷ lệ so với tổng số) | 1 0,05 | 1 0,15 | 0 0,0 | 0 0,0 |
|
5 | Kém (tỷ lệ so với tổng số) | 0 0,0 | 0 0,0 | 0 0,0 | 0 0,0 |
|
III | Tổng hợp kết quả cuối năm | 1815 | 640 | 626 | 549 |
|
1 | Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số) | 1895 99,95 | 649 99,85 | 629 100 | 617 100 |
|
a | Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số) | 835 44,04 | 247 38,0 | 286 45,47 | 302 48,95 |
|
b | Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số) | 856 45,15 | 300 46,15 | 268 42,61 | 288 46,68 |
|
2 | Thi lại (tỷ lệ so với tổng số) | 1 0,05 | 1 0,15 | 0 0,0 | 0 0,0 |
|
3 | Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số) | 1 0,05 | 1 0,15 | 0 0,0 | 0 0,0 |
|
4 | Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số) | 3/2 | 2/2 | 0/0 | 1/0 |
|
5 | Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số) | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
6 | Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với tổng số) | 33 1,71 | 15 2,25 | 11 1,72 | 7 1,12 |
|
IV | Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
1 | Cấp huyện |
|
|
|
|
|
2 | Cấp tỉnh/thành phố | 21 | 6 | 15 | 0 |
|
3 | Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế |
|
|
|
|
|
V | Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp | 617 |
|
| 617 |
|
VI | Số học sinh được công nhận tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
1 | Giỏi (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
2 | Khá (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
3 | Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VII | Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số) |
|
|
|
|
|
VIII | Số học sinh nam/số học sinh nữ | 809/1087 | 289/351 | 244/382 | 236/313 |
|
IX | Số học sinh dân tộc thiểu số | 3 | 0 | 1 | 2 |
|
Châu Thành, ngày 18 tháng 6 năm 2022
Thủ trưởng đơn vị